Giá xe Toyota Camry mới nhất ngày 5/10
Cập nhật giá xe Toyota Camry 2020 mới nhất tại Việt Nam: Thông tin khuyến mãi, thông số kỹ thuật và giá lăn bánh Toyota Camry ngày 5/10.
- Bảng giá xe BMW mới nhất tháng 7/2020
- Bảng giá xe Honda Vision mới nhất ngày 7/8
- Bảng giá xe Land Rover mới nhất ngày 15/9
- Bảng giá xe ô tô Honda HR-V ngày 17/9 mới nhất
- Giá xe Honda SH 2020 những ngày đầu tháng 8
Toyota Camry dường như đã là một cái tên quá quen thuộc tại Việt Nam với doanh số hàng tháng thuộc top đầu phân khúc hạng D. Mẫu xe này không chỉ gây ấn tượng về doanh số tại Việt Nam mà còn tỏa sức hấp dẫn đặc biệt với khách hàng quốc tế nhờ vào ngoại hình sang trọng, vận hành ổn định. Tối ngày 23/4, Toyota Việt Nam đã chính thức công bố giá bán của Camry 2020 với 2 phiên bản nhập khẩu nguyên chiếc.
Giá xe Toyota Camry 2020 bao nhiêu?
Hiện nay Toyota chỉ còn bán 2 bản Toyota Camry 2.5Q và 2.0G ngừng phân phối bản Camry 2.0E. Giá xe Toyota Camry 2020 2.5Q là: 1,235 triệu đồng và Toyota Camry 2.0G: 1,029 triệu đồng.
Để xe có thể ra biển và lăn bánh, chủ xe cần chi ra thêm một khoản không nhỏ cho các loại chi phí đi kèm, trong đó có thể kể đến: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm vật chất xe trong một số trường hợp.
Thông tin xe Toyota Camry 2020
Mẫu xe nhập Toyota Camry 2020 có 7 màu ngoại thất, trong đó có 4 màu hoàn toàn mới. Diện mạo của Camry thế hệ mới nổi bật với đèn pha và đèn chạy ban ngày LED, lưới tản nhiệt với các thanh ngang mạ crom sáng bong và logo thương hiệu gắn trên hốc hút phía trên.
Phía đuôi xe có cụm đèn hậu LED và nẹp kim loại nối liền 2 bên nổi bật. Kích thước dài x rộng x cao của xe lần lượt là 4.885 x 1.840 x 1.445 mm cùng chiều dài cơ sở 2.825 mm.
Ngoại thất xe Toyota Camry 2020
Toyota Camry 2020 được trang bị nền tảng Toyota New Global Architecture (TNGA) sử dụng nhiều thép cường độ cao với công nghệ đúc mới tăng độ cứng và giảm bớt trọng lượng.
Điều này giúp mẫu xe mới có khả năng đánh lái linh hoạt hơn, tầm quan sát cũng tốt hơn và vận hành ổn định hơn. Hệ thống khung gầm mới khiến trọng tâm xe thấp hơn, tăng tính ổn định.
Nội thất xe Toyota Camry 2020
Không gian cabin của Toyota Camry 2020 có nhiều trang bị tiện nghi, đặc bệt là phiên bản 2.5Q cao cấp sở hữu điều hòa 3 vùng độc lập thay vì 2 vùng như bản thấp hơn. Ngoài ra, xe còn có đến 3 màn hình gồm màn hình 10 inch HUD hiển thị trên kính lái, màn hình trung tâm cảm ứng 8 inch và màn hình ở cụm đồng hồ 7 inch.
Toyota Camry 2020 còn được trang bị hệ thống giải trí T-Connect Telematics, hệ thống âm thanh 9 loa trên bản cao cấp, các cổng sạc USB, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nhiều nút điều chỉnh và lẫy chuyển số thể thao nằm phía sau. Ghế xe bọc da và ghế lái chỉnh điện 8 hướng, gương chiếu hậu chỉnh điện.
Nhiều tiện nghi khác cũng được tích hợp trên mẫu xe mới như rèm che nắng chỉnh tay, cửa gió điều hoà riêng biệt tích hợp cổng sạc bên dưới, bệ ngồi ở khoang sau còn có khả năng điều chỉnh ngả lưng bằng điện tích hợp tại cụm điều khiển ở bệ tỳ tay…
Toyota Camry 2020 có 2 tùy chọn động cơ là:
- Động cơ 2AR-FE I4 DOHC, VVT-i kép cho công suất 181 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn 231 Nm tại 4.100 vòng/phút được trang bị trên bản Camry 2.5Q 2019.
- Động cơ 6AR-FSE phun xăng trực tiếp cho công suất 167 mã lực tại 6.500 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 199 Nm tại 4.600 vòng/phút sử dụng cho phiên bản Camry 2.0G.
Cả 2 phiên bản đều có 3 chế độ lái khác nhau là Eco, Normal và Sport và đi kèm hộp số 6 cấp.
Thông số kỹ thuật xe Toyota Camry 2020
Thông số | Camry 2.0G | Camry 2.5Q | |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể | 4.885 x 1.840 x 1.445 | ||
Chiều dài cơ sở | 2.825 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 140 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 60 | ||
Trọng lượng không tải | 1.520 | 1.560 | |
Trọng lượng toàn tải | 2.030 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.7 | 5.8 | |
Động cơ và Vận hành | |||
Động cơ | Mã động cơ | 6AR-FSE | 2AR-FE |
Loại | DOHC, VVT-iW (van nạp) & VVT-i, 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, Phun xăng trực tiếp D-4S | 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van, DOHC, VVT-i kép, ACIS | |
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) | 167 @ 6.500 | 184 @ 6.000 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) | 199 @ 4.600 | 235 @ 4.100 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 | ||
Dung tích xi lanh | 1.998 | 2.494 | |
Số xi lanh | 4 | ||
Bố trí xi lanh | Thẳng hàng | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | ||
Hộp số | 6AT | ||
Truyền động | Cầu trước, dẫn động bánh trước |
Theo Tạp chí Điện tử
Tối thiểu 10 chữ Tiếng việt có dấu Không chứa liên kết
Gửi bình luận