Lãi suất vay mua ô tô của các ngân hàng tháng 6/2020
Các ngân hàng hiện đang triển khai dịch vụ cho vay mua ô tô mới siêu tốc dành cho khách hàng cá nhân với thời gian phát hành cam kết cho vay nhanh nhất kể từ khi khách hàng cung cấp đủ hồ sơ và tiến hành giải ngân ngay sau khi khách hàng có giấy hẹn lấy đăng ký xe.
- BIDV nâng gói cho vay cá nhân lên 50.000 tỷ đồng trong mùa Covid-19, lãi suất từ 6%/năm
- Cho vay qua đêm trong thanh toán điện tử giảm xuống còn 5,5%/năm
- Sacombank dành 6.000 tỉ đồng cho vay lãi suất ưu đãi
Nhiều ưu đãi lãi xuất vay mua ô tô của các ngân hàng trong tháng 6/2020
NGÂN HÀNG UOB VIỆT NAM
Lãi suất từ 5,88% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 5 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 5,88%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2,64%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 7,35%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2,64%
Lựa chọn 3
Lãi suất ban đầu: 8,92%/năm, cố định trong 36 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 2,64%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: 2.000.000đ
NGÂN HÀNG TMCP HÀNG HẢI VIỆT NAM (Maritime Bank)
Lãi suất từ 6,49% /năm
Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 10 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 6,49%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 4%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 8,49%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 4%
Lựa chọn 3
Lãi suất ban đầu: 9,49%/năm, cố định trong 18 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 4%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 2%
Năm 4: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5
Phí định giá tài sản: Tối đa 2.000.000đ
NGÂN HÀNG STANDARD CHARTERED
Lãi suất từ 6,99% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 6 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, nhà, căn hộ
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 6,99%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 0,49%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 7,29%/năm, cố định trong 24 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 0,49%
Lựa chọn 3
Lãi suất ban đầu: 7,99%/năm, cố định trong 36 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 0,49%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Miễn phí từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: Phụ thuộc vào biểu phí cơ quan thẩm định
NGÂN HÀNG TMCP KỸ THƯƠNG VIỆT NAM (Techcombank)
Lãi suất từ 7,49% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 7 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 7,49%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,79%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 7,99%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,79%
Lựa chọn 3
Lãi suất ban đầu: 8,79%/năm, cố định trong 24 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,79%
Lựa chọn 4
Lãi suất ban đầu: 9,25%/năm, cố định trong 36 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,79%
Lựa chọn 5
Lãi suất cơ sở + 4,49%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 2%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Năm 4: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5 hoặc không chọn gói cố định lãi suất
Phí định giá tài sản:
Tài sản thế chấp ≤ 5 tỷ đồng: 1.650.000đ
Tài sản thế chấp > 5 tỷ đồng: 3.300.000đ
NGÂN HÀNG TMCP AN BÌNH (ABBANK)
Lãi suất từ 7,5% /năm
Tỷ lệ cho vay 75% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 7 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô (mới/cũ), bất động sản của người vay
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 7,5%/năm, cố định trong 6 tháng đầu và 9,5%/năm, cố định trong 6 tháng tiếp theo
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,7%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 8,65%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,7%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2,5%
Năm 3: 2%
Năm 4: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5
Phí định giá tài sản:
Tài sản thế chấp < 1 tỷ đồng: 800.000đ
Tài sản thế chấp 1 - 2 tỷ đồng: 1.210.000đ
Tài sản thế chấp 2 - 3 tỷ đồng: 1.650.000đ
Tài sản thế chấp 3 - 4 tỷ đồng: 2.090.000đ
Cộng 440.000đ cho mỗi 1 tỷ đồng tăng thêm
Miễn phí nếu thế chấp xe mới
NGÂN HÀNG NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM (Vietcombank)
Lãi suất từ 7,7% /năm
Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 1% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 5 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản sẵn có hoặc hình thành từ vốn vay
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 7,7%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 1%
Năm 2: 0,5%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 3
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG TMCP CÔNG THƯƠNG VIỆT NAM (VietinBank)
Lãi suất từ 7,9% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 5 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, nhà/căn hộ
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 7,9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 2%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1,5%
Năm 4: 1%
Năm 5: 0,5%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 6
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THỊNH VƯỢNG - VPBank
Lãi suất từ 7,9% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 4% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 7 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 7,9%/năm, cố định trong 3 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 4,5%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 11,5%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 4,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 4%
Năm 2: 3,5%
Năm 3: 2,5%
Năm 4: 2%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG QUỐC TẾ (VIB)
Lãi suất từ 7,99% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 8 năm
Tài sản thế chấp: Nhà, căn hộ, xe ô tô
Lãi suất:
Lựa chọn 1
Lãi suất ban đầu: 7,99%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,99%
Lựa chọn 2
Lãi suất ban đầu: 9,39%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất cơ sở + 3,99%
Phí trả nợ trước hạn:
Gói cố định lãi suất 6 tháng
Năm 1: 3%
Năm 2: 2,5%
Năm 3: 2%
Năm 4: 1,5%
Năm 5: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 6
Giảm 0,5% lãi suất mỗi năm khi chọn gói cố định lãi suất 12 tháng
Phí định giá tài sản:
Miễn phí với khách hàng mua xe mới
1.500.000đ - 1.800.000đ với khách hàng mua xe cũ
NGÂN HÀNG TMCP XUẤT NHẬP KHẨU VIỆT NAM (Eximbank)
Lãi suất từ 8% /năm
Tỷ lệ cho vay 75% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 6 năm
Tài sản thế chấp: Nhà, xe ô tô
Lãi suất:
Lựa chọn 1 (dòng xe thường)
Lãi suất ban đầu: 9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 24 tháng + 3%
Lựa chọn 2 (dòng xe sang)
Lãi suất ban đầu: 8%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 3
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG ĐẠI DƯƠNG (OceanBank)
Lãi suất từ 8% /năm
Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 5 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 2%
Năm 2 - 3: 1,5%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG BẢN VIỆT (Vietcapital Bank)
Lãi suất từ 8% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 7 năm
Tài sản thế chấp: Bất động sản, xe ô tô
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8%/năm, cố định trong 13 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG SHINHAN (Shinhanbank)
Lãi suất từ 8,3% /năm
Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 20 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, nhà/căn hộ
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,3%/năm, cố định trong 36 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 3,2%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: 1.500.000đ - 1.750.000đ
Miễn phí nếu thế chấp xe ô tô
NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á (DongA Bank)
Lãi suất từ 8,5% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 5 năm
Tài sản thế chấp: Bất động sản của người vay hoặc người thân người vay
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,5%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ & PHÁT TRIỂN VIỆT NAM (BIDV)
Lãi suất từ 8,5% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 1% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 7 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,5%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1 - 3: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: Miễn phi
NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN (SCB)
Lãi suất từ 8,8% /năm
Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 7 năm
Tài sản thế chấp: Bất động sản, xe ô tô
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,8%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: 1.000.000đ - 2.000.000đ
NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG NAM Á (Seabank)
Lãi suất từ 8,9% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3,5% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 9 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 14 tháng + 3,9%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3,5%
Năm 2: 2,5%
Năm 3: 1,5%
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG PHƯƠNG ĐÔNG (OCB)
Lãi suất từ 8,99% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 7 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 8,99%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4,4%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1: 3%
Năm 2: 2%
Năm 3: 1%
Năm 4: 0,5%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 5
Phí định giá tài sản: Phụ thuộc vào tài sản thế chấp
NGÂN HÀNG TMCP VIỆT Á (Vietabank)
Lãi suất từ 9% /năm
Tỷ lệ cho vay 70% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 5 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 9%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,5%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1 - 2: 2%
Năm 3: 1%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: Phụ thuộc biểu phí cơ quan thẩm định
NGÂN HÀNG TMCP Á CHÂU (ACB)
Lãi suất từ 9,8% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 7 năm
Tài sản thế chấp: Nhà, xe ô tô
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 9,8%/năm, cố định trong 3 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 3,9%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1 - 2: 2%
Năm 3 - 5: 0,75%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 6
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG TMCP LIÊN VIỆT (Lienviet Bank)
Lãi suất từ 10% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 6 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 10%/năm, cố định trong 12 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 1%
Phí trả nợ trước hạn: 2% tính trên khoản trả trước
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN NHÀ TP.HCM (Hdbank)
Lãi suất từ 10,5% /năm
Tỷ lệ cho vay 100% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 3% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 5 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, Nhà/Căn hộ
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 10,5%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4,2%
Phí trả nợ trước hạn:
Dưới 1 năm: 3%
Năm 1: 2%
Năm 2: 2%
Từ năm thứ 3: 1%
Phí định giá tài sản: Miễn phí
NGÂN HÀNG SÀI GÒN THƯƠNG TÍN (Sacombank)
Lãi suất từ 12% /năm
Tỷ lệ cho vay 80% trên giá trị tài sản đảm bảo
Phí trả nợ trước hạn tối đa 2% tính trên số tiền trả trước
Thời hạn vay tối đa: 10 năm
Tài sản thế chấp: Xe ô tô, bất động sản
Lãi suất:
Lãi suất ban đầu: 12%/năm, cố định trong 6 tháng
Lãi suất sau thời gian cố định: Lãi suất tiết kiệm 13 tháng + 4,9%
Phí trả nợ trước hạn:
Năm 1 - 2: 2%
Năm 3: 1,5%
Miễn phí trả nợ trước hạn từ năm thứ 4
Phí định giá tài sản: Miễn phí
Theo Tạp chí Điện tử
Tối thiểu 10 chữ Tiếng việt có dấu Không chứa liên kết
Gửi bình luận